đây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Đại từ
đây
- Người, sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói, hoặc thời điểm lúc đang nói; trái với kia, đấy, đó.
- Ở đây.
- Nơi đây.
- Đây là bạn của tôi.
- Hai năm trước đây.
- Chấm dứt từ đây.
- Từ tự xưng.
- Ai sợ chứ đây đâu có sợ.
- Trt.
- Từ nhấn mạnh thêm về tính cụ thể của người, điều được nói đến.
- Chính hắn đây.
- Chỗ này đây.
- Từ nhấn mạnh sự băn khoăn, dùng để tự hỏi.
- Biết làm gì đây.
- Biết nói với ai đâỷ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)