Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəj˧˧ɗəj˧˥ɗəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˥ɗəj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Đại từ

sửa

đây

  1. Người, sự vật, địa điểmngay vị trí người nói, hoặc thời điểm lúc đang nói; trái với kia, đấy, đó.
    đây.
    Nơi đây.
    Đây là bạn của tôi.
    Hai năm trước đây.
    Chấm dứt từ đây.
  2. Từ tự xưng.
    Ai sợ chứ đây đâu có sợ.
  3. Trt.
  4. Từ nhấn mạnh thêm về tính cụ thể của người, điều được nói đến.
    Chính hắn đây.
    Chỗ này đây.
  5. Từ nhấn mạnh sự băn khoăn, dùng để tự hỏi.
    Biết làm gì đây.
    Biết nói với ai đâỷ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

đây

  1. tốt.
    đây
    sống tốt
  2. đẹp.
  3. khỏi.
  4. hẳn, .
  5. .
  6. phải.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên