phòng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̤wŋ˨˩ | fawŋ˧˧ | fawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “phòng”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
phòng
- Buồng lớn.
- Phòng làm việc của giám đốc.
- Nơi thực hiện một thao tác.
- Phòng thí nghiệm.
- Đơn vị công tác.
- Phòng giáo dục huyện.
- Phòng hành chính.
- Phòng đối ngoại.
- Phòng thông tin.
Động từSửa đổi
phòng
- Liệu trước để tránh tai hại.
- Phòng trước sự bất trắc.
- Phòng lũ lụt.
- Phòng cháy.
- Phòng chống bướu cổ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "phòng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)