Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
het˧˥hḛt˩˧həːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
het˩˩hḛt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

hết

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

hết trgt.

  1. Không còn gì.
    Hết tiền rồi.
    Hết mưa.
    Rẽ cho thưa hết một lời đã nao (Truyện Kiều)
  2. Xong hẳn.
    Đã làm hết việc
  3. Tất cả.
    Đưa bao nhiêu tiền cũng tiêu hết
  4. Trọn vẹn.
    Làm hết phận sự
  5. Cuối cùng.
    Sau hết ai cũng đồng ý.
  6. Trt Từ đặt ở cuối câu để tỏ ý phủ định.
    Tôi không đi đâu.
    Không còn nói gì hết.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa