Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

has (ngôi thứ ba số ít của have)

  1. .
    June has 30 days — tháng sáu 30 ngày
  2. Nói, cho là, chủ trương; tin chắc là.
    as Shakespeare has it
    như Sếch-xpia đã nói
  3. (+ from) Nhận được, biết được.
  4. Ăn; uống; hút.
  5. Hưởng; bị.
  6. Cho phép; muốn (ai làm gì).
  7. Biết, hiểu; nhớ.
  8. Thắng, thắng thế.
    I had him there — tôi đã thắng hắn
  9. Tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
  10. Sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì... ).
  11. (Từ lóng) Bịp, lừa bịp.
    you were had — cậu bị bịp rồi

Từ dẫn xuất sửa

Thành ngữ sửa

Danh từ sửa

has

  1. The haves and havenots (thông tục) những người giàunhững người nghèo.
  2. (Từ lóng) Sự lừa bịp; hành động lừa bịp.

Tham khảo sửa

Tham khảo sửa