cởi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ːj˧˩˧ | kəːj˧˩˨ | kəːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəːj˧˩ | kə̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacởi
- (Cn. cổi) .
- Gỡ ra.
- Cởi trói.
- Cởi nút
- Bỏ quần áo đang mặc ra.
- Yêu nhau cởi áo cho nhau
- Mở ra.
- Được lời như cởi tấm lòng (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "cởi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)