Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̰ːj˧˩˧kəːj˧˩˨kəːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəːj˧˩kə̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

cởi

  1. (Cn. cổi) .
  2. Gỡ ra.
    Cởi trói.
    Cởi nút
  3. Bỏ quần áo đang mặc ra.
    Yêu nhau cởi áo cho nhau
  4. Mở ra.
    Được lời như cởi tấm lòng (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa