Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 關係.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ hḛʔ˨˩kwaːŋ˧˥ hḛ˨˨waːŋ˧˧ he˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ he˨˨kwaːn˧˥ hḛ˨˨kwaːn˧˥˧ hḛ˨˨

Danh từ

sửa

quan hệ

  1. Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau.
    Quan hệ anh em ruột thịt.
    Quan hệ vợ chồng.
    Không có quan hệ gì với nhau.
    Quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối.

Tính từ

sửa

quan hệ

  1. Quan trọng, hệ trọng.
    Việc quan hệ.

Động từ

sửa

quan hệ

  1. Liên hệ.
    Quan hệ chặt chẽ với nhau.

Tham khảo

sửa