chết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨet˧˥ | ʨḛt˩˧ | ʨəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨet˩˩ | ʨḛt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửachết
- Không sống nữa, khi các chức năng sinh lý ngừng hẳn.
- Khóc như cha chết. (tục ngữ)
- Con tằm đến chết hãy còn vương tơ. (Truyện Kiều)
- Chó chết hết chuyện. (tục ngữ)
- Gây khổ cực cho người khác.
- Tham nhũng thế thì chết dân.
- Nói máy móc dừng lại.
- Đồng hồ chết.
- Đã biến chất, không dùng được nữa.
- Mực chết.
- Màu chết.
- Ở trong thế nguy khốn.
- Làm dở thế thì chết.
Đồng nghĩa
sửa- không sống nữa
- chết đuối
- bị mất
- qua đời
- bị thiệt mạng
- từ trần
Dịch
sửakhông sống nữa
- Tiếng Anh: to die, to pass away
- Tiếng Hà Lan: sterven, doodgaan, overlijden
- Tiếng Nga: умирать (umirát’) chưa hoàn thành, умереть (uméret’) hoàn thành
- Tiếng Pháp: mourir, décéder
- Tiếng Tây Ban Nha: morir
Từ dẫn xuất
sửaTrái nghĩa
sửa- không sống nữa
Phó từ
sửachết
Tính từ
sửachết
- Không dùng đến trong công việc thường ngày.
- Tranh thủ thời giờ chết mà học thêm văn hóa. (Nguyễn Tuân)
Dịch
sửa- Tiếng Pháp: mort
- Tiếng Tây Ban Nha: muerto gđ, muerta gc, difunto gđ, difunta gc
Thán từ
sửachết
Tham khảo
sửa- "chết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaSố từ
sửachết
- bảy.
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tiếng Thổ
sửaĐộng từ
sửachết
- chết.