Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨet˧˥ʨḛt˩˧ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨet˩˩ʨḛt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

sửa

chết

  1. Không sống nữa, khi các chức năng sinh lý ngừng hẳn.
    Khóc như cha chết. (tục ngữ)
    Con tằm đến chết hãy còn vương tơ. (Truyện Kiều)
    Chó chết hết chuyện. (tục ngữ)
  2. Gây khổ cực cho người khác.
    Tham nhũng thế thì chết dân.
  3. Nói máy móc dừng lại.
    Đồng hồ chết.
  4. Đã biến chất, không dùng được nữa.
    Mực chết.
    Màu chết.
  5. Ở trong thế nguy khốn.
    Làm dở thế thì chết.

Đồng nghĩa

sửa
không sống nữa

Dịch

sửa

không sống nữa

Từ dẫn xuất

sửa

Trái nghĩa

sửa
không sống nữa

Phó từ

sửa

chết

  1. Đến mức độ cao.
    Chán chết.

Tính từ

sửa

chết

  1. Không dùng đến trong công việc thường ngày.
    Tranh thủ thời giờ chết mà học thêm văn hóa. (Nguyễn Tuân)

Dịch

sửa

Thán từ

sửa

chết

  1. Nói lên sự lo sợ, sự dè chừng một mối nguy.
    Chết sao lại rờ vào dây điện.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Số từ

sửa

chết

  1. bảy.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Tiếng Thổ

sửa

Động từ

sửa

chết

  1. chết.