Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 處事.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɨ̰˧˩˧ sɨ̰ʔ˨˩˧˩˨ ʂɨ̰˨˨˨˩˦ ʂɨ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩ ʂɨ˨˨˧˩ ʂɨ̰˨˨sɨ̰ʔ˧˩ ʂɨ̰˨˨

Động từ

sửa

xử sự

  1. Thể hiện thái độ, cách thức giải quyết, đối xử với việc và người trong xã hội.
    Biết cách xử sự.
    Xử sự có lí có tình.
    Không biết xử sự thế nào cho hợp.

Tham khảo

sửa