Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰˧˩˧ sɨ̰ʔ˨˩˧˩˨ ʂɨ̰˨˨˨˩˦ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ʂɨ˨˨˧˩ ʂɨ̰˨˨sɨ̰ʔ˧˩ ʂɨ̰˨˨

Động từ Sửa đổi

xử sự

  1. Thể hiện thái độ, cách thức giải quyết, đối xử với việcngười trong xã hội.
    Biết cách xử sự.
    Xử sự có lí có tình.
    Không biết xử sự thế nào cho hợp.

Tham khảo Sửa đổi