xử sự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰˧˩˧ sɨ̰ʔ˨˩ | sɨ˧˩˨ ʂɨ̰˨˨ | sɨ˨˩˦ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨ˧˩ ʂɨ˨˨ | sɨ˧˩ ʂɨ̰˨˨ | sɨ̰ʔ˧˩ ʂɨ̰˨˨ |
Động từ
sửaxử sự
- Thể hiện thái độ, cách thức giải quyết, đối xử với việc và người trong xã hội.
- Biết cách xử sự.
- Xử sự có lí có tình.
- Không biết xử sự thế nào cho hợp.
Tham khảo
sửa- "xử sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)