Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ sep˧˥tʰu˧˥ sḛp˩˧tʰu˧˧ sep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ sep˩˩tʰu˧˥˧ sḛp˩˧

Động từ

sửa

thu xếp

  1. Sắp đặt cho gọn, cho ổn thoả.
    Thu xếp đồ đạc.
    Thu xếp chỗ nghỉ cho khách.
    Mọi công việc đã thu xếp xong.

Tham khảo

sửa