đỗ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoʔo˧˥ | ɗo˧˩˨ | ɗo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo̰˩˧ | ɗo˧˩ | ɗo̰˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đỗ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
đỗ
- Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe).
- Ôtô buýt đỗ lại cho hành khách xuống.
- Chỗ này cấm đỗ xe.
- (Ph.) . Đậu.
- Chim đỗ trên cành.
- Đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử. Đỗ cao trong kì thi tốt nghiệp.
- Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tục ngữ).
Xem thêmSửa đổi
- (Ph.) .Xem đậu
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "đỗ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)