Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥˧˥kwa̰ː˩˧ kʰɨ̰˩˧waː˧˥ kʰɨ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩˩˩kwa̰ː˩˧ xɨ̰˩˧

Từ nguyên Sửa đổi

Khứ: đi qua

Danh từ Sửa đổi

quá khứ

  1. Thời gian đã qua.
    Quá khứ của một quốc gia, một dân tộc.
    Trong quá khứ, vua Karl XII của Thụy Điển từng có một thời công danh lẫy lừng.

Tham khảo Sửa đổi