đờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤ː˨˩ | ɗəː˧˧ | ɗəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửađờ
- Trgt.
- Không thể cử động; Như cứng ra.
- Rét quá, đờ cả người.
- Ngồi đờ ra
- Không chuyển động.
- Say thuốc lào, mắt đờ ra.
Tham khảo
sửa- "đờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)