phần
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̤n˨˩ | fəŋ˧˧ | fəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “phần”
Phồn thể Sửa đổi
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
phần
- Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể.
- Bài văn chia làm ba phần.
- Bệnh mười phần bớt bảy.
- Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau).
- Cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác.
- Được phần hơn.
- Góp phần.
- Làm hết phần việc của mình.
- Phải chịu một phần trách nhiệm.
- Về phần tôi (về những gì có quan hệ đến tôi).
- (Dùng trong một số tổ hợp) . Mức độ nào đó, không xác định.
- Nói có phần đúng.
- Có phần chắc là như vậy.
- Phần nào.
Động từ Sửa đổi
phần
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "phần". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
phần
- (Nùng Inh) củi.