Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fə̤n˨˩fəŋ˧˧fəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fən˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phần

  1. Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể.
    Bài văn chia làm ba phần.
    Bệnh mười phần bớt bảy.
    Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau).
  2. Cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác.
    Được phần hơn.
    Góp phần.
    Làm hết phần việc của mình.
    Phải chịu một phần trách nhiệm.
    Về phần tôi (về những gì có quan hệ đến tôi).
  3. (Dùng trong một số tổ hợp) . Mức độ nào đó, không xác định.
    Nói có phần đúng.
    phần chắc là như vậy.
    Phần nào.

Động từ

sửa

phần

  1. (Kng.) . Chia ra, để dành cho một; để phần (nói tắt).
    Nhà vẫn phần cơm anh đấy!

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

phần

  1. (Nùng Inh) củi.

Tham khảo

sửa