số
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so˧˥ | ʂo̰˩˧ | ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˩˩ | ʂo̰˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “số”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
số
- Từ dùng để đếm.
- Đếm từ số một đến số mười.
- số âm
- Chữ số nói tắt.
- Số 4.
- Cộng sai một số.
- Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung.
- Số tiền thu được.
- Số vé đã bán được.
- Vận mệnh được định đoạt sẵn của một người nào đó.
- Số vất vả.
- Xấu số.
- Lần in một tác phẩm xuất bản định kỳ (báo, tạp chí, v.v.).
- Số báo mới ra sáng nay.
Dịch sửa
từ dùng để đếm
|
chữ số nói tắt
toàn bộ những vật cùng luật gộp thành một lượng chung
lớp biến tố
cấu hình hộp số của xe hơi
|
Từ dẫn xuất sửa
- cây số
- chữ số
- con số
- cơ số
- dân số
- đa số
- đại số
- đại số học
- đối số
- hàm số
- hằng hà sa số
- hằng số
- hiệu số
- hỗn số
- hộp số
- hư số
- khử ẩn số
- lên số
- lý số
- mẫu số
- nghiệm số
- nguyên tử số
- nhân số
- phân số
- phức số
- quân số
- ra số
- sai số
- sang số
- sĩ số
- số ảo
- số âm
- số bị chia
- số bị nhân
- số chẵn
- số chia
- số chính phương
- số dách
- số dôi
- số dư
- số dương
- số đại số
- số đề
- số đếm
- số đen
- số đo
- số đỏ
- số độc đắc
- số đông
- số hạng
- số hệ
- số hiệu
- số hóa
- số học
- số hư
- số hữu tỷ
- số ít
- số khối
- số không
- số kiếp
- số là
- số lẻ
- số liệt
- số liệu
- số lớn
- số lượng
- số mệnh
- số một
- số mũ
- số mục
- số nghịch đảo
- số nguyên
- số nguyên tố
- số nhân
- số nhiều
- số phận
- số phóng đại
- số phức
- số thành
- số thập phân
- số thừa
- số thực
- số thương
- số trị
- số trung bình
- số từ
- số tự nhiên
- số tử vi
- số vô tỷ
- tạp số
- tần số
- tận số
- tham số
- thiểu số
- thông số
- thuật số
- tích số
- thừa số
- thương số
- toán số
- tới số
- tổng số
- tốt số
- trị số
- trúng số
- túc số
- tử số
- tướng số
- tỷ số
- vận số
- vô số
- xổ số
- xấu số
- xuống số
Tính từ sửa
số
- (Kỹ thuật) Sử dụng các giá trị rời rạc (không liên tục) để đại diện cho thông tin cho đầu vào, xử lý, truyền đi, lữu trữ...
- (Lóng) Dữ tợn.
Đồng nghĩa sửa
- dữ tợn
Dịch sửa
sử dụng các giá trị rời rạc
Trái nghĩa sửa
- sử dụng các giá trị rời rạc
Từ dẫn xuất sửa
Tham khảo sửa
- "số". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)