ro
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | ro | roa, roen |
Số nhiều | — | — |
ro gđc
- Sự đứng yên, không động đậy.
- Bilen stod helt i ro da den ble påkjørt bakfra.
- å ta det/livet med ro — Lấy làm bình tĩnh, bình thản.
- Sự yên tĩnh, yên lặng.
- Han bad om ro i salen.
- å gå til ro — Đi nghỉ, đi nằm.
- Sự bình tĩnh, trầm tĩnh, điềm tĩnh.
- Han mottok nyheten med stor ro.
- å ta noe med ro — Lấy làm bình tĩnh về việc gì.
- å sla seg til ro med noe — Chấp nhận việc gì.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ro |
Hiện tại chỉ ngôi | ror |
Quá khứ | rodde |
Động tính từ quá khứ | rodd |
Động tính từ hiện tại | — |
ro
- Chèo, bơi (thuyền).
- å ro en båt
- å ro seg for langt utpå — Nói, làm quá trớn, quá đáng.
- å ro noe pent i land — Hoàn thành việc gì một cách tốt đẹp.
- robåt s.m. — Thuyền, ghe chèo.
- Nói tránh, bào chữa.
- Da de oppdaget at han løy, begynte han å ro.
Tham khảo
sửa- "ro", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)