vô
(Đổi hướng từ dô)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ | jo˧˥ | jo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ | vo˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaNgoại động từ
sửavô
- (Miền Nam Việt Nam) Vào.
Phó từ
sửavô
Từ nguyên
sửa- Tiếng Trung Quốc 无
Thành ngữ
sửa- hữu dũng vô mưu: Có lòng dũng cảm mà thiếu đầu óc.
- vô tổ chức: Không tuân thủ những quy tắc của tổ chức đã đặt ra.
- vô kỷ luật: Không tôn trọng kỷ luật.
- vô thuỷ vô chung: Không có bắt đầu cũng không có kết thúc.
- vô công rỗi nghề: Chỉ người thất nghiệp, không làm bất cứ công việc gì (sắc thái coi thường, khinh rẻ).
- độc nhất vô nhị: Chỉ có một, không có đến cái thứ hai.
- tứ cố vô thân: Nói tình cảnh cô độc, ngoảnh mặt nhìn bốn phương không có ai thân thích với mình.
- vô danh tiểu tốt: Người không có danh tiếng, địa vị xã hội thấp kém.
- cẩn tắc vô ưu: Làm việc cẩn thận thì không phải lo lắng.
- thiên hạ vô song: Trong trời đất không có ai sánh được.
- nhân vô thập toàn: Con người không có ai là hoàn hảo cả.