quay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửaquay
- Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục.
- Cánh quạt quay.
- Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
- Quay tơ.
- Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó.
- Ngồi quay mặt đi.
- Quay sang phải.
- Quay cái quạt bàn sang phía khác.
- Quay ngoắt 180 độ — thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước.
- Mưa to, đành quay về.
- Chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác.
- Cấy hái xong thì quay ra làm màu.
- Quay lại nghề cũ.
- (Thường nói quay vòng) . Sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất hết vào việc này tiếp luôn vào việc khác.
- Quay vòng vốn nhanh.
- Trồng xen canh gối vụ, bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt.
- Đất rau có thể quay ba bốn lần trong một vụ.
- Làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín.
- Quay nguyên cả con ngỗng.
- Thịt lợn quay.
- Quay phim (nói tắt).
- Bộ phim mới quay.
- (Kng.) . Hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử).
- Quay thí sinh.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "quay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)