Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngài
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Đại từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Nguồn
2.1
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋa̤ːj
˨˩
ŋaːj
˧˧
ŋaːj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋaːj
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
ngài
𠏥
:
ngài
𧍋
:
ngài
:
ngài
𠊛
:
người
,
ngài
𠊚
:
người
,
ngài
蛾
:
nga
,
ngài
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ngai
ngãi
Ngái
ngải
ngái
ngại
Danh từ
ngài
Con
bướm
do
con
tằm
biến
thành.
Mắt phượng mày
ngài
. (
tục ngữ
)
Lông mày
đẹp.
Khuôn trăng đầy đặn, nét
ngài
nở nang (
Truyện Kiều
)
Đại từ
sửa
ngài
Đại
từ
ngôi thứ hai
dùng để
nói
với
người
mà
mình
coi trọng
.
Xin cảm ơn
ngài
đã chiếu cố đến chúng tôi.
Đại
từ
ngôi thứ ba
chỉ
thần
,
thánh
.
Người ta nói
ngài
thiêng lắm đấy.
Từ
đặt trước
danh từ
chỉ một
tước vị
.
Bộ trưởng.
Ngài
đại sứ.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
ngài
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nguồn
sửa
Danh từ
sửa
ngài
(
Cổ Liêm
)
người
.