bên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bên
- Một trong hai nơi đối với nhau.
- Bên phải.
- Bên trái.
- Mâu thuẫn bên trong.
- Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác.
- Bên nội.
- Bên ngoại.
- Bên nguyên.
- Hai bên cùng tồn tại.
- Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác.
- Bên nghĩa bên tình.
- Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều)
Dịch
sửaMột trong hai nơi đối với nhau.
|
Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác.
|
Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác.
|
Tính từ
sửaGiới từ
sửaDịch
sửaNơi kề cạnh, gần sát.
Không phải cạnh đáy, mặt đáy của một hình
|
Tham khảo
sửa- "bên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)