bên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓen˧˧ | ɓen˧˥ | ɓəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˧˥ | ɓen˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabên
- Một trong hai nơi đối với nhau.
- Bên phải.
- Bên trái.
- Mâu thuẫn bên trong.
- Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác.
- Bên nội.
- Bên ngoại.
- Bên nguyên.
- Hai bên cùng tồn tại.
- Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác.
- Bên nghĩa bên tình.
- Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều)
Dịch
sửaMột trong hai nơi đối với nhau.
|
Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác.
|
Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác.
|
Tính từ
sửa- Nơi kề cạnh, gần sát.
- Làng bên.
- Ở bên sông.
- (Cạnh, mặt) Không phải cạnh đáy, mặt đáy của một hình.
- Cạnh bên của tam giác.
- Mặt bên của lăng trụ.
Giới từ
sửaDịch
sửaNơi kề cạnh, gần sát.
Không phải cạnh đáy, mặt đáy của một hình
|
Tham khảo
sửa- "bên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓen˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓen˦]
Động từ
sửabên
- bên.
- Nộc bên khảu đông
- Chim bay về rừng.
Tham khảo
sửaTiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửabên
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An