sức khoẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨk˧˥ xwɛ̰˧˩˧ | ʂɨ̰k˩˧ kʰwɛ˧˩˨ | ʂɨk˧˥ kʰwɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨk˩˩ xwɛ˧˩ | ʂɨ̰k˩˧ xwɛ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửasức khoẻ
- Sức mạnh về thân thể.
- Một lực sĩ sức khỏe hơn người.
- Tình trạng lành mạnh, không có bệnh tật của cơ thể.
- Hỏi thăm sức khỏe của người bạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sức khoẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)