Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gây
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣəj
˧˧
ɣəj
˧˥
ɣəj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣəj
˧˥
ɣəj
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
㧡
:
cài
,
gây
𥶂
:
ghi
,
gây
𢲧
:
gây
𨠳
:
gây
𨡨
:
gây
磋
:
tha
,
gây
,
xoay
,
xây
𦟍
:
gây
垓
:
cai
,
gây
,
gay
掑
:
rì
,
cày
,
cài
,
ghì
,
ghè
,
ghi
,
kều
,
gài
,
gây
,
gầy
,
kể
,
kề
,
kè
,
kì
,
cời
,
gãi
咳
:
cay
,
hãy
,
gây
,
hỡi
,
gay
,
khái
,
hài
𨢟
:
cay
,
gây
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gãy
gay
gáy
gầy
gảy
gay
gạy
gậy
Tính từ
gây
Nói
món
ăn có nhiều
mỡ
quá, và có mùi hôi.
Mỡ bò
gây
lắm, không ăn được.
Động từ
sửa
gây
Làm cho
phát
ra
;
Sinh
ra
.
Sòng bạc ấy mở vòng nửa tháng còn
gây
nhiều cảnh tượng xấu xa (
Tú Mỡ
)
Mành tương phân phất gió đàn, hương
gây
mùi nhớ, trà khan giọng tình (
Truyện Kiều
)
Làm cho
nảy nở
ra
.
Gây giống
.
Gây
vốn.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
gây
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)