Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣəj˧˧ɣəj˧˥ɣəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣəj˧˥ɣəj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

gây

  1. Nói món ăn có nhiều mỡ quá, và có mùi hôi.
    Mỡ bò gây lắm, không ăn được.

Động từ

sửa

gây

  1. Làm cho phát ra; Sinh ra.
    Sòng bạc ấy mở vòng nửa tháng còn gây nhiều cảnh tượng xấu xa (Tú Mỡ)
    Mành tương phân phất gió đàn, hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình (Truyện Kiều)
  2. Làm cho nảy nở ra.
    Gây giống.
    Gây vốn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa