đánh nhau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ ɲaw˧˧ | ɗa̰n˩˧ ɲaw˧˥ | ɗan˧˥ ɲaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɲaw˧˥ | ɗa̰jŋ˩˧ ɲaw˧˥˧ |
Động từ
sửađánh nhau
- Làm nhau bị đau đớn bằng cách đấm vào nhau; chiến đấu.
- Hai nước đánh nhau.
- Cạnh tranh với cường độ có thể dẫn tới bạo lực.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- làm nhau bị đau