đô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo˧˧ | ɗo˧˥ | ɗo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˥ | ɗo˧˥˧ |
Từ nguyên
sửa- thủ đô
- Nói tắt kinh đô.
- C
- Từ tiếng Ý do.
- nổi bắp
- Như đô vật nói tắt.
- đô la
- Nói tắt của đô la.
- liều lượng
- Từ tiếng Pháp dose.
Danh từ
sửađô
- Thủ đô của một nước trong thời phong kiến.
- (Âm nhạc) C; âm chủ của một gam trưởng.
- đô trưởng
- (Khẩu ngữ) Nổi bắp, khỏe.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đô la.
- (Y khoa) Liều lượng.
Tham khảo
sửa- "đô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)