Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo˧˧ɗo˧˥ɗo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˥ɗo˧˥˧

Từ nguyên

sửa
thủ đô
Nói tắt kinh đô.
C
Từ tiếng Ý do.
nổi bắp
Như đô vật nói tắt.
đô la
Nói tắt của đô la.
liều lượng
Từ tiếng Pháp dose.

Danh từ

sửa

đô

  1. Thủ đô của một nước trong thời phong kiến.
    dời đô đi một nơi khác
  2. (Âm nhạc) C; âm chủ của một gam trưởng.
    đô trưởng
  3. (Khẩu ngữ) Nổi bắp, khỏe.
  4. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đô la.
  5. (Y khoa) Liều lượng.

Tham khảo

sửa