dịch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭ̈ʔk˨˩ | jḭ̈t˨˨ | jɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟïk˨˨ | ɟḭ̈k˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “dịch”
Phồn thể sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
dịch
- Chất lỏng trong cơ thể.
- Dịch tiết ra từ vết thương quá nhiều.
- Bệnh truyền nhiễm lan ra trong một vùng, làm cho nhiều người mắc phải.
- Đại dịch của thế kỷ 20 đã cướp đi sinh mạng của hàng nghìn người vô tội.
- Khánh Hòa địa phương đầu tiên tiêm phòng dịch tả.
- Sự lan truyền không lành mạnh.
- Dịch khiêu vũ.
- Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của đạo Nho, của nội công và khí công hệ Thiếu Lâm.
- Kinh dịch.
- Dịch cân kinh.
Động từ sửa
dịch
- Nhích lại.
- Xa xôi dịch lại cho gần. (tục ngữ)
- Diễn đạt nội dung một bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
- Dịch bản "Tuyên ngôn độc lập" sang tiếng Pháp.
- Dịch lời tuyên bố của đại sứ nước Trung-hoa sang tiếng Việt.
Tham khảo sửa
- "dịch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)