dịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “dịch”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dịch
- Chất lỏng trong cơ thể.
- Dịch tiết ra từ vết thương quá nhiều.
- Bệnh truyền nhiễm lan ra trong một vùng, làm cho nhiều người mắc phải.
- Đại dịch của thế kỷ 20 đã cướp đi sinh mạng của hàng nghìn người vô tội.
- Khánh Hòa địa phương đầu tiên tiêm phòng dịch tả.
- Sự lan truyền không lành mạnh.
- Dịch khiêu vũ.
- Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của đạo Nho, của nội công và khí công hệ Thiếu Lâm.
- Kinh dịch.
- Dịch cân kinh.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "dịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)