Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔ˨˩tʂṵ˨˨tʂu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˨˨tʂṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trụ

  1. Cột vững chắc để đỡ vật nặng; cột cái.
    Cầu có ba trụ.

Động từ sửa

trụ

  1. Bám chắc tại một vị trí.
    Cho một trung đội trụ lại để đánh địch.

Tham khảo sửa