bữa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨʔɨə˧˥ | ɓɨə˧˩˨ | ɓɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨ̰ə˩˧ | ɓɨə˧˩ | ɓɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabữa
- Tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định, theo lệ thường.
- Bữa cơm khách.
- Lần ăn uống vào một lúc nhất định trong ngày, theo lệ thường.
- Mỗi ngày ba bữa.
- (Kng.) . Lần, phen phải chịu đựng việc gì.
- Một bữa no đòn.
- Phải một bữa sợ.
- (Kng.) . Ngày, hôm.
- Ở chơi dăm bữa nửa tháng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)