ditto
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaCalifornia, Hoa Kỳ (nam giới) |
Từ nguyên
sửaXuất hiện lần đầu tiên năm 1625. Từ tiếng Ý detto, từ dire (“nói”), từ tiếng Latinh dīcō (“tôi nói”).
Tính từ
sửaditto (so sánh hơn more ditto, so sánh nhất most ditto) /ˈdɪ.ˌtoʊ/
Danh từ
sửaditto (số nhiều dittos) /ˈdɪ.ˌtoʊ/
- Cái kể trên, cái như trên; cái cùng một thứ, cái cùng loại.
- six white shirts and six dittos of various colours — sáu cái áo sơ mi trắng và sáu cái màu khác nhau
- a suit of dittos — bộ quần áo một thứ vải, bộ com lê
- to say ditto to somebody — đồng ý với ai
- Bản sao của một tài liệu.
- Please run off twenty-four dittos of this assignment, for my students. — xin anh chụp 24 bản sao của bài học này, cho những học sinh của tôi
- Ký hiệu bao gồm một hai dấu lược ("), viết tắt để có nghĩa là khoản ở trên được ghi lại.
Đồng nghĩa
sửa- ký hiệu
Tham khảo
sửa- "ditto", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)