Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo˧˥ɗo̰˩˧ɗo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˩˩ɗo̰˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đố

  1. Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm.
    Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (Nông Đức Mạnh)
    Giàu nứt đố đổ vách. (tng),.
    Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm (Hồ Xuân Hương)
  2. Đường kẻ dọc trên mặt vải.
    Những đường đố dệt bằng chỉ xanh.

Động từ

sửa

đố

  1. Thách làm được việc gì.
    Đố ai quét sạch lá rừng, để ta khuyên gió gió đừng rung cây. (ca dao)
  2. Hỏiđoán được không, có giải thích được không.
    Tôi đố anh biết đội bóng nào đã thắng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa