đố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đố
- Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm.
- Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (Nông Đức Mạnh)
- Giàu nứt đố đổ vách. (tng),.
- Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm (Hồ Xuân Hương)
- Đường kẻ dọc trên mặt vải.
- Những đường đố dệt bằng chỉ xanh.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "đố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)