đố
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo˧˥ | ɗo̰˩˧ | ɗo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˩˩ | ɗo̰˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đố”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
đố
- Thanh tre hay gỗ đóng vào bức vách trong một cái khe khoét vào gỗ gọi là ngàm.
- Làm cho chí tái chí tam, rồi ra đố lại vào ngàm mới thôi (Nông Đức Mạnh)
- Giàu nứt đố đổ vách. (tng),.
- Khen thay con tạo khéo khôn phàm, một đố giương ra biết mấy ngàm (Hồ Xuân Hương)
- Đường kẻ dọc trên mặt vải.
- Những đường đố dệt bằng chỉ xanh.
Động từ Sửa đổi
đố
- Thách làm được việc gì.
- Đố ai quét sạch lá rừng, để ta khuyên gió gió đừng rung cây. (ca dao)
- Hỏi có đoán được không, có giải thích được không.
- Tôi đố anh biết đội bóng nào đã thắng.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "đố". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)