chiến
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ | ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ | ʨiə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiến”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
chiến
- (Kết hợp hạn chế) . Chiến tranh (nói tắt).
- Nhảy vào vòng chiến.
- Âm mưu gây chiến.
- Từ thời chiến chuyển sang thời bình.
Động từ sửa
chiến
- (Thường dùng phụ sau danh từ, trong một số tổ hợp) . đấu, nói về mặt chức năng, công dụng.
- Ngựa chiến.
- Tàu chiến.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chiến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)