thời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thời
- Thứ lờ dùng để bắt cá.
- Khoảng thời gian dài không có giới hạn rõ rệt.
- Thời xưa.
- Thời nay.
- Giai đoạn lịch sử có đặc điểm và giới hạn tương đối rõ rệt.
- Thời phong kiến.
- Thời kháng chiến chống.
- Pháp.
- Quãng đời người có những đặc điểm sinh lý và tâm lý nhất định.
- Thời niên thiếu.
- Thời thơ ấu.
- Giai đoạn thuận lợi cho hành động.
- Chủ nghĩa thực dân đã hết thời.
Động từ
sửaXem thêm
sửaTham khảo
sửa- "thời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)