Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩tʰəːj˧˧tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

thời

  1. Thứ lờ dùng để bắt .
  2. Khoảng thời gian dài không có giới hạn rõ rệt.
    Thời xưa.
    Thời nay.
  3. Giai đoạn lịch sử có đặc điểm và giới hạn tương đối rõ rệt.
    Thời phong kiến.
    Thời kháng chiến chống.
    Pháp.
  4. Quãng đời ngườinhững đặc điểm sinh lýtâm lý nhất định.
    Thời niên thiếu.
    Thời thơ ấu.
  5. Giai đoạn thuận lợi cho hành động.
    Chủ nghĩa thực dân đã hết thời.

Động từSửa đổi

thời

  • Như ăn. (thtục).
  1. Thời hết một đĩa xôi.

Xem thêmSửa đổi

  1. Không ăn thời bỏ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi