thất cơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ kəː˧˧ | tʰə̰k˩˧ kəː˧˥ | tʰək˧˥ kəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ kəː˧˥ | tʰə̰t˩˧ kəː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- thắt cổ
- [[]]
Động từ
sửathất cơ
- Làm lỡ cơ mưu.
- Thất cơ thua trận..
- Thất cơ lỡ vận..
- Bơ vơ vì mất hết của cải.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thất cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)