Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mũ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
muʔu
˧˥
mu
˧˩˨
mu
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mṵ
˩˧
mu
˧˩
mṵ
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𢃱
:
mũ
帽
:
mạo
,
mũ
,
mão
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mủ
mu
mù
mụ
Danh từ
mũ
Đồ đội trên đầu
làm bằng
vải
,
dạ
,
nan
.
Mũ
lưỡi trai.
Mũ
vành rộng.
Phần
loe
ra
của một
vật
ở
phía
trên, như
cái
mũ
.
Mũ
nấm.
Mũ
đinh.
Miếng
da
khâu
úp ở
phần
trên
chiếc
giày
.
Mũ
giày.
(
Toán học
)
Số mũ nói tắt.
Hai
mũ
ba bằng tám.
Tham khảo
sửa
"
mũ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Danh từ
sửa
mũ
(
Mường Bi
)
vía
mụ
ở trên
trời
có
bổn phận
gìn giữ
sức khỏe cho
con người
.
(
Mường Bi
)
mũ
.
(
Mường Bi
)
khăn
trắng
đội trên đầu
phụ nữ
Mường
.
Tham khảo
sửa
Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (
2002
)
Từ điển Mường - Việt
, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội