mũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muʔu˧˥ | mu˧˩˨ | mu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mṵ˩˧ | mu˧˩ | mṵ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamũ
- Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
- Mũ lưỡi trai.
- Mũ vành rộng.
- Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ.
- Mũ nấm.
- Mũ đinh.
- Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
- Mũ giày.
- (Toán học) Số mũ nói tắt.
- Hai mũ ba bằng tám.
Tham khảo
sửa- "mũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửamũ
- (Mường Bi) vía mụ ở trên trời có bổn phận gìn giữ sức khỏe cho con người.
- (Mường Bi) mũ.
- (Mường Bi) khăn trắng đội trên đầu phụ nữ Mường.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội