đỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
Động từ
sửađỡ
- Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã.
- Cụ già đi phải có người đỡ.
- Giá đỡ.
- Đón nhận bằng tay.
- Đỡ gói quà tặng.
- Đón để ngăn, chặn lại.
- Đỡ bóng.
- Giúp thêm vào.
- Đỡ việc gia đình.
- Làm đỡ.
- Nói đỡ lời.
- Giảm nhẹ bớt đi được những cái không hay như khó khăn, vất vả, kém cỏi nói chung.
- Ăn cho đỡ đói.
- Học hành cũng đỡ hơn trước.
Tham khảo
sửa- "đỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)