Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəʔə˧˥ɗəː˧˩˨ɗəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗə̰ː˩˧ɗəː˧˩ɗə̰ː˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

đỡ

  1. Tạm vì không có cách nào hơn.
    đỡ một thời gian.
    Dùng đỡ khi chưa có cái tốt hơn.

Động từ

sửa

đỡ

  1. Giữ, nângphía dưới cho khỏi đổ, ngã.
    Cụ già đi phải có người đỡ.
    Giá đỡ.
  2. Đón nhận bằng tay.
    Đỡ gói quà tặng.
  3. Đón để ngăn, chặn lại.
    Đỡ bóng.
  4. Giúp thêm vào.
    Đỡ việc gia đình.
    Làm đỡ.
    Nói đỡ lời.
  5. Giảm nhẹ bớt đi được những cái không hay như khó khăn, vất vả, kém cỏi nói chung.
    Ăn cho đỡ đói.
    Học hành cũng đỡ hơn trước.

Tham khảo

sửa