lên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lên
- Di chuyển đến một chỗ, một vị trí cao hơn, hay là được coi là cao hơn.
- Di chuyển đến một vị trí ở phía trước.
- Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn.
- (Trẻ em) Đạt mức tuổi bao nhiêu đó (từ mười trở xuống).
- (Dùng trước danh từ). Phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài.
- Lúa lên đòng.
- Vết thương lên da non.
- Lên mụn nhọt.
- (Dùng trước danh từ) . Làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaGiới từ
sửalên
Thán từ
sửaTham khảo
sửa- "lên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)