muốn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muən˧˥ | muəŋ˩˧ | muəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muən˩˩ | muən˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaĐộng từ
sửamuốn
- Cảm thấy có sự đòi hỏi được làm một việc gì hoặc có cái gì đó.
- muốn được điểm cao
- muốn được đi chơi
- chẳng muốn gì hết
- Có dấu hiệu cho thấy sắp chuyển sang một trạng thái khác.
- trời có vẻ muốn mưa
- con đò chao đảo như muốn lật
- giọng run run như muốn khóc
Dịch
sửathích có, mong có, mong có thể làm cái gì đó
|