yêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˧ | iəw˧˥ | iəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˧˥ | iəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “yêu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửayêu
- Có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời.
- Yêu nhau.
- Người yêu.
- Có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng.
- Mẹ yêu con.
- Yêu nghề.
- Yêu đời.
- Trông thật đáng yêu.
- Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).
- Từ dùng sau một động từ trong những tổ hợp tả một hành vi về hình thức là chê trách, đánh mắng một cách nhẹ nhàng, nhưng thật ra là biểu thị tình cảm thương yêu.
- Mẹ mắng yêu con.
- Nguýt yêu.
- Tát yêu.
Trái nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaDịch
sửacó tình cảm thắm thiết
|
|
tình cảm dễ chịu, thích thú
|
|
Danh từ
sửayêu
- Vật tưởng tượng trong cổ tích, thần thoại, hình thù kì dị, chuyên làm hại người.