Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə˧˧ʨiə˧˥ʨiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiə˧˥ʨiə˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chia

  1. Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể.
    Chia thành hai phần.
    Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương.
  2. Phân ra nhiều phần đều nhau.
    Tám chia bốn bằng hai.
    Một tuần chia làm bảy ngày.
  3. Phân ra cho được hưởng quyền lợi gì.
    Chia quà.
    Chia lợi tức.
  4. Cùng chung chịu, chung hưởng đắng cay hay vui sướng.
    Điện chia buồn.
    Chia vui với bạn.
    Chia ngọt sẻ bùi. (tục ngữ)
  5. Biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời thể.
    Cách chia động từ trong tiếng Anh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chia

  1. cái tăm.