chia
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə˧˧ | ʨiə˧˥ | ʨiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiə˧˥ | ʨiə˧˥˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
chia
- Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể.
- Chia thành hai phần.
- Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương.
- Phân ra nhiều phần đều nhau.
- Tám chia bốn bằng hai.
- Một tuần chia làm bảy ngày.
- Phân ra cho được hưởng quyền lợi gì.
- Chia quà.
- Chia lợi tức.
- Cùng chung chịu, chung hưởng đắng cay hay vui sướng.
- Điện chia buồn.
- Chia vui với bạn.
- Chia ngọt sẻ bùi. (tục ngữ)
- Biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời thể.
- Cách chia động từ trong tiếng Anh.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "chia". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ciə˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ciə˦˥]
Danh từ Sửa đổi
chia