quả thực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ tʰɨ̰ʔk˨˩ | kwaː˧˩˨ tʰɨ̰k˨˨ | waː˨˩˦ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˩ tʰɨk˨˨ | kwaː˧˩ tʰɨ̰k˨˨ | kwa̰ːʔ˧˩ tʰɨ̰k˨˨ |
Phó từ
sửaquả thực
- Thực ra là.
- Quả thực bận việc nên không đến.
- Kết quả vật chất của một cuộc đấu tranh.
- Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia quả thực.
Dịch
sửaĐồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "quả thực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)