từ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Giới từ
từ
- Chỉ một điểm mốc trong thời gian.
- Đi từ năm giờ sáng.
- Học từ trưa đến tối.
- Chỉ một điểm mốc trong không gian.
- Khởi hành từ Hải Phòng.
- Có ô-tô khách từ Hà Nội đi Nam Định
- Chỉ một điểm mốc trong số lượng.
- Nhiều loại giép, giá mỗi đôi từ ba đồng trở lên.
- Chỉ một điểm mốc trong thứ bậc.
- Từ trẻ đến già, ai cũng tập thể dục
- Có tính chất trừu tượng.
- Phóng viên lấy tin đó từ nguồn nào?
- Những lời nói như vậy xuất phát từ ý chí đấu tranh.
Dịch
sửaDanh từ
sửatừ
- Âm hoặc toàn thể những âm không thể tách khỏi nhau, ứng với một khái niệm hoặc thực hiện một chức năng ngữ pháp. Ví dụ: ăn, tư duy, đường chim bay, và, sở dĩ...
- Là những từ, từ ngữ
- Người giữ đình, đền.
- Lừ đừ như ông từ vào đền.
- (Tính chất) Những vật có thể hút được những vật khác.
- Bếp từ
- Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. (Vật lý 7)
- Yêu thương (từ Hán Việt: 慈)
- Lòng từ bi của Bồ Tát thật cao thượng.
Dịch
sửa- khái niệm ngôn ngữ
- Tiếng Anh: word
- Tiếng Trung Quốc: 词
- Tiếng Thái: คำ
- Tiếng Nhật: 言葉(ことば)
- Tiếng Khmer: ពាក្យ
Động từ
sửatừ
- Ruồng bỏ.
- Từ đứa con hư.
- Chừa, bỏ, cai.
- Từ thuốc phiện.
- yêu thương (Hán Việt)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)