đa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đa
- Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát.
- Cây đa cây đề (ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề).
- Tr. (ph.; kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật.
- Việc đó coi bộ khó dữ đa!
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều, có nhiều".
- Đa diện.
- Đa sầu.
- Đa canh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)