Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəm˧˥hiə̰m˩˧hiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəm˩˩hiə̰m˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

hiếm

  1. Ít có, ít gặp.
    Con hiếm.
    Của hiếm.
    Ở đây người tốt không hiếm.

Tham khảoSửa đổi