š
Chữ Latinh
sửa | ||||||||||
|
Mô tả
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaĐa ngữ
sửaKý tự
sửaš
- (NAPA) Âm xát vòm vô thanh (IPA [ʃ ]).
Tiếng Aari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Adygea
sửaKirin | цӏ |
---|---|
Ả Rập | ڗ |
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Ai Cập
sửaCách phát âm
sửa- (Ai Cập học hiện đại) IPA(ghi chú): /ʃɛ/
- Quy ước Anh hóa: she
Danh từ
sửa |
Biến tố
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- James P[eter] Allen (2010) Middle Egyptian: An Introduction to the Language and Culture of Hieroglyphs, ấn bản 2, Cambridge: Nhà xuất bản Đại học Cambridge, →ISBN, tr. 313, 380.
Tiếng Amahuaca
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 13 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Amahuaca.
- šánoo ― shánoo ― rắn Bothrops
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Amahuaca) A a (Aa aa, An an), C c (K k), Č č (Ch ch), H h, I i (Ii ii, In in), J j, M m, O o (Oo oo, On on), N n, P p, R r, S s, Š š (Sh sh), T t, Tz tz, U u (Uu uu, Un un), V v, X x, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Sylvia Y. Hyde (1980) Diccionario amahuaca (Serie Lingüística Peruana 7) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Yarinacocha: Instituto Lingüístico de Verano, tr. 77
Tiếng Anh Solombala
sửaChữ cái
sửaš
Tiếng Bảo An
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Tiếng Bắc Sami
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Belarus
sửaKirin | ш (š) |
---|---|
Latinh | š |
Ả Rập | ش |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Bella Coola
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš
Tiếng Bench
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 32 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bench.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bench) A a (Ã ã, Á á, Ā ā, À à, Ȁ ȁ, Ǎ ǎ), B b, By by, Bw bw, Č č, Čʼ čʼ, Dy dy, E e (Ẽ ẽ, É é, Ē ē, È è, Ȅ ȅ, Ě ě), G g, Gy gy, Gw gw, H h, I i (Ĩ ĩ, Í í, Ī ī, Ì ì, Ȉ ȉ, Ǐ ǐ), K k, K’ k’, Ky ky, Ky’ ky’, L l, M m, My my, N n, Ny ny, O o (Õ õ, Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ȍ ȍ, Ǒ ǒ), P p, P’ p’, Py py, Pw pw, R r, S s, Sy sy, Sw sw, Š š, ʂ, T t, T’ t’, Ty ty, Ty’ ty’, Ts ts, Tsʼ tsʼ, Tʂ tʂ, Tʂ’ tʂ’, U u (Ũ ũ, Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ȕ ȕ, Ǔ ǔ), Y y, Z z, Zy zy, Ž ž, ʐ, Ɂ ɂ, Ɂy ɂy, Ɂw ɂw
Tiếng Cahuilla
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [ʃ]
Chữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Cahuilla.
- náxaniš ― người
Xem thêm
sửaTiếng Cheyenne
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Cheyenne.
- šé'še ― vịt
Xem thêm
sửaTiếng Comox
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš
Xem thêm
sửaTiếng Dakota
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Dakota.
- šų́šųna ― con lừa
Xem thêm
sửaTiếng Digan
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- (Pan-Vlax) Chữ cái thứ 26 viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Digan, tương ứng với ś trong bộ Tiêu chuẩn Quốc tế.
- šil ― śil ― lạnh
Xem thêm
sửa- (chữ cái Latinh) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, X x, I i, J j, K k, Kh kh, L l, M m, N n, O o, P p, Ph ph, R r, S s, T t, Th th, U u, V v, Z z. Tiêu chuẩn Quốc tế: (À à, Ä ä, Ǎ ǎ), Ć ć, Ćh ćh, (È è, Ë ë, Ě ě), (Ì ì, Ï ï, Ǐ ǐ), (Ò ò, Ö ö, Ǒ ǒ), Rr rr, Ś ś, (Ù ù, Ü ü, Ǔ ǔ), Ź ź, Ʒ ʒ, Q q, Ç ç, ϴ θ. Pan-Vlax: Č č, Čh čh, Dž dž, (Dź dź), Ř ř, Š š, (Ś ś), Ž ž, (Ź ź).
Tham khảo
sửa- Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary and tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
Tiếng Ditidaht
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 38 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ditidaht.
- šuč̓ ― số năm
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ditidaht) A a, Aa aa, B b, B̓ b̓, C c, C̓ c̓, Č č, Č̓ č̓, D d, D̓ d̓, E e, Ee ee, H h, Ḥ ḥ, I i, Ii ii, K k, Kʷ kʷ, K̓ k̓, K̓ʷ k̓ʷ, L l, L̓ l̓, Ł ł, ƛ, ̓ ƛ̓, M m, M̓ m̓, N n, N̓ n̓, Ŋ ŋ, O o, Oo oo, P p, P̓ p̓, Q q, Qʷ qʷ, Q̓ q̓, Q̓ʷ q̓ʷ, S s, Š š, T t, T̓ t̓, U u, Uu uu, W w, W̓ w̓, X x, Xʷ xʷ, X̣ x̣, X̣ʷ x̣ʷ, Y y, Y̓ y̓, ʔ, ʕ
Tham khảo
sửa- FirstVoices (2024), “š”, diiɁdiitidq
Tiếng Estonia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 20 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Estonia.
Ghi chú sử dụng
sửa- Chỉ dùng trong từ mượn
Xem thêm
sửaTiếng Hạ Sorb
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Hạ Sorb) pismik; A a, B b, C c, Č č, Ć ć, D d, E e, Ě ě, F f, G g, H h, Ch ch, I i, J j, K k, Ł ł, L l, M m, N n, Ń ń, O o (Ó ó), P p, R r, Ŕ ŕ, S s, Š š, Ś ś, T t, U u, W w, Y y, Z z, Ž ž, Ź ź
- (chữ cái lỗi thời) B́ b́, Ė ė, Ḿ ḿ, Ṅ ṅ, Ṕ ṕ, Ṙ ṙ, ſ, ß, Ꞩ ẜ, Ẃ ẃ, Ẇ ẇ, Ż ż
Tham khảo
sửa- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Halkomelem
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Musqueam.
Xem thêm
sửa- (Musqueam) c, c̓, č, h, k, kʷ, k̓ʷ, l, l̓, ƛ̓, ɬ, m, m̓, n, n̓, p, p̓, q, q̓, qʷ, q̓ʷ, s, š, t, t̓, t̓ᶿ, θ, w, w̓, x, xʷ, ꭓ, ꭓʷ, y, y̓, ʔ, a, a꞉, e, e꞉, i, i꞉, u, u꞉, ə
- (Stó꞉lō) A a, Ch ch, Chʼ chʼ, E e, H h, I i, K k, Kʼ kʼ, Kw kw, Kwʼ kwʼ, L l, Lh lh, M n, O o, Ō ō, P p, Pʼ pʼ, Q q, Qʼ qʼ, Qw qw, Qwʼ qwʼ, S s, Sh sh, T t, Tʼ tʼ, Th th, Thʼ thʼ, Tlʼ tlʼ, Ts ts, Tsʼ tsʼ, U u, W w, X x, Xw xw, X̱ x̱, X̱w x̱w, Y y, ʼ, ꞉
- (Cowichan) A a, Aa aa, Ch ch, Chʼ chʼ, E e, Ee ee, H h, Hw hw, I i, Ii ii, K k, Kw kw, Kwʼ kwʼ, L l, Lʼ lʼ (ʼl), Lh lh, M m, Mʼ mʼ (ʼm), N n, Nʼ nʼ (ʼn), O o, Oo oo, Ou ou, P p, Pʼ pʼ, Q q, Qʼ qʼ, Qw qw, Qwʼ qwʼ, S s, Sh sh, T t, Tʼ tʼ, Th th, Tlʼ tlʼ, Ts ts, Tsʼ tsʼ, Tth tth, Tthʼ tthʼ, U u, W w, Wʼ wʼ (ʼw), X x, Xw xw, Y y, Yʼ yʼ (ʼy), ʼ
Tiếng Hocak
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 19 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hocak.
- šūc ― đỏ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Hocak) A a (Ā ā), Ą ą (Ą̄ ą̄), B b, C c, E e (Ē ē), G g, Ğ ğ, H h, I i (Ī ī), Į į (Į̄ į̄), J j, K k, M m, N n, O o (Ō ō), P p, R r, S s, Š š, T t, U u, Ų ų (Ų̄ ų̄), W w, X x, Y y, Z z, Ž ž, '
Tham khảo
sửa- Johannes Helmbrecht & Christian Lehmann (2006) Hocąk-English/English-Hocąk Learner's Dictionary, University of Erfurt, tr. 66
Tiếng Ili Turki
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Ingria
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ingria.
- šaška ― quân cờ checker
Xem thêm
sửaTiếng Ingush
sửaKirin | ш |
---|---|
Ả Rập | ش |
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ingush) A a, Æ æ, Ä ä, B b, C c, Č č, D d, E e, F f, G g, H h, Ꜧ ꜧ, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, Q q, R r, S s, Š š, T t, U u, V v, X x, X́x́, Y y, Z z, Ž ž, Ch ch, Čh čh, Gh gh, Kh kh, Ph ph, Qh qh, Th th
Tham khảo
sửa- Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 331
Tiếng Istria Rumani
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 25 viết thường trong trong bảng chữ cái Croatia ghi lại tiếng Istria Rumani.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Croatia) A a, Å å, Â â, B b, C c, Č č, Ć ć, D d, Đ đ, E e, Ę ę, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, S s, Š š, T t, U u, V v, Z z, Ž ž
- (Bảng chữ cái Rumani) A a, Ă ă, Â â, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, I i, Î î, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, Q q, R r, S s, Ș ș, T t, Ț ț, U u, V v, W w, X x, Y y, Z z
- (hỗn hợp) A a, Å å, Â â, B b, C c, Č č, D d, Ḑ ḑ, E e, Ę ę, F f, G g, Γ γ, Ğ ğ, H h, I i, Ǐ ǐ, K k, L l, Ľ ľ, M m, N n, Ń ń, O o, P p, R r, S s, Ș ș, T t, Ț ț, U u, Ǔ ǔ, V v, Z z, Ž ž
Tiếng Kabardia
sửaKirin | цӏ |
---|---|
Latinh | š |
Ả Rập | ڗ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 38 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kabardia.
- šuĵome ― цӏужьомэ ― chích liễu
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Kabardia) A a, Á á, B b, C c, Ć ć, Ç ç, D d, E e, É é, F f, Ḟ ḟ, F f, G g, Ǵ ǵ, Ğ ğ, H h, Ḣ ḣ, I ı, İ i, J j, Ĵ ĵ, K k, Ḱ ḱ, Ǩ ǩ, L l, Ĺ ĺ, Ĺ' ĺ', M m, N n, O o, Ö ö, P p, Ṕ ṕ, Q q, R r, S s, Ś ś, Š š, Ş ş, Ş' ş', Ṩ ṩ, T t, Ṫ ṫ, U u, Ü ü, W w, V v, X x, Y y, Z z, Ź ź, '
Tham khảo
sửa- Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell
Tiếng Kafa
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Phụ âm thứ 18 bằng chữ Latinh viết thường trong tiếng Kafa.
Xem thêm
sửaTiếng Kalo Phần Lan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kalo Phần Lan.
- tšau ― con trai
Ghi chú sử dụng
sửa- Chỉ dùng trong chữ ghép tš
Xem thêm
sửaTiếng Karaim
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- (Litva) Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karaim.
Xem thêm
sửaTiếng Karelia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 20 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karelia.
- šykšy ― mùa thu
Xem thêm
sửaTiếng Kashaya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 30 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kashaya.
- pu·šu ― cá voi
Xem thêm
sửaTiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Ladin
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái viết thường thể hiện phụ âm /ʃ/ trong một số phương ngữ.
Xem thêm
sửaTiếng Lakota
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Lakota) A a (Á á), Aŋ aŋ (Áŋ áŋ), B b, Č č, Čh čh, Čʼ čʼ, E e (É é), G g, Ǧ ǧ, H h, Ȟ ȟ, Ȟʼ ȟʼ, I i (Í í), Iŋ iŋ (Íŋ íŋ), K k, Kh kh, Kȟ kȟ, Kʼ kʼ, L l, M m, N n, O o (Ó ó), P p, Ph ph, Pȟ pȟ, Pʼ pʼ, S s, Sʼ sʼ, Š š, Šʼ šʼ, T t, Th th, Tȟ tȟ, Tʼ tʼ, U u (Ú ú), Uŋ uŋ (Úŋ úŋ), W w, Y y, Z z, Ž ž, ʼ
Tiếng Latvia
sửaTừ nguyên
sửaĐược đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 27 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ čē.
- abašu ― các mẹ bề trên
Xem thêm
sửaTiếng Litva
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 25 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Litva.
Danh từ
sửaš
Xem thêm
sửaTiếng Livonia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ thường ē)
- Chữ cái thứ 32 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Livonia.
- ä'bknaš ― xấu xí
Xem thêm
sửaTiếng Lushootseed
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš
Xem thêm
sửaTiếng Nuu-chah-nulth
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 38 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuu-chah-nulth.
- ʔuuqumḥiw̕it̕ask̕ukʔiš ― thấy rằng chuyện sẽ tốt thôi
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Nuu-chah-nult) A a, Aa aa, B b, C c, C̓ c̓, Č č, Č̓ č̓, D d, E e, Ee ee, H h, Ḥ ḥ, I i, Ii ii, K k, K̓ k̓, Kʷ kʷ, K̓ʷ k̓ʷ, L l, L̓ l̓, Ł ł, ƛ, ̓ ƛ̓, M m, M̓ m̓, N n, N̓ n̓, Ŋ ŋ, O o, Oo oo, P p, P̓ p̓, Q q, Q̓ q̓, Qʷ qʷ, Q̓ʷ q̓ʷ, S s, Š š, T t, T̓ t̓, U u, Uu uu, W w, W̓ w̓, X x, Xʷ xʷ, X̣ x̣, X̣ʷ x̣ʷ, Y y, Y̓ y̓, ʕ, ʔ
Tham khảo
sửa- Mary Ritchie Key (2023) Nuu-chah-nulth dictionary (The Intercontinental Dictionary Series), Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology
Tiếng Osage
sửaOsage | 𐓯 |
---|---|
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Ossetia
sửaKirin | ш |
---|---|
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ossetia năm 1923-1937.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ossetia) А а, Ӕ ӕ, B b, C c, Č č, D d, Е е, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, Q q, R r, S s, Š š, T t, U u, V v, X x, Y y, Z z, Ž ž
Tham khảo
sửa- В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том III, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 4
Tiếng Phần Lan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Ghi chú sử dụng
sửa- Chỉ dùng trong từ mượn hoặc chuyển tự ngoại ngữ.
- Thường đổi thành s hoặc sh do bàn phím tiếng Phần Lan không gõ được trực tiếp chữ cái này
Xem thêm
sửaTiếng Phổ cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái viết thường biểu thị phụ âm sh.
Tham khảo
sửaTiếng Polabia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 42 viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967) A a (Ai̯ ai̯, Au̯ au̯), Ă ă, Å å (Åi̯ åi̯, Åu̯ åu̯), Ą ą, B b, B́ b́, C c, Ć ć, Č č, D d, Ď ď, Ʒ ʒ, Ʒ́ ʒ́, E e, Ė ė, Ĕ ĕ, F f, G g, Ǵ ǵ, H h, Χ χ, Χ́ χ́, I i, J j, K k, Ḱ ḱ, L l, Ľ ľ, M m, Ḿ ḿ, N n, Ń ń, O o (Oi̯ oi̯), Ö ö, Ǫ ǫ, P p, Ṕ ṕ, R r, Ŕ ŕ, S s, Ś ś, Š š, T t, Ť ť, U u, Ü ü (Üi̯ üi̯), V v, V́ v́, Z z, Ź ź, Ž ž
Tham khảo
sửa- Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN
Tiếng Quapaw
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái Latinh viết thường thể hiện phụ âm thứ 20 /ʃ/ của tiếng Quapaw.
- šǫ́ke ― chó
Cách viết khác
sửaXem thêm
sửa- (Chữ cái Latinh tiếng Quapaw) A a, Ã ã (Ą ą, Aⁿ aⁿ), B b, Č č (Ch ch), Čh čh, Č’ č’, Čč čč, D d, E e, G g, H h (X x), Ḣ’ ḣ’ (X’ x’), I i, Ĩ ĩ (Į į, Iⁿ iⁿ), K k, Kh kh, K’ k’, Kk kk, M m, N n, O o, Õ õ (Ǫ ǫ, Oⁿ oⁿ), P p, Ph ph, Pp pp, S s, S’ s’, Š š (Sh sh), Š’ š’ (Sh’ sh’), T t, Th th, T’ t’ (Ţ ţ), Tt tt, W w, Z z, Ž ž (Zh zh), ’
Tiếng Sami Inari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
Xem thêm
sửaTiếng Sami Skolt
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Samogitia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 26 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Samogitia.
- šou ― chó
Xem thêm
sửaTiếng Séc
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Seneca
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Phụ âm thứ 9 bằng chữ Latinh viết thường trong tiếng Seneca.
- Hodínöhšö:ni:h ― người Iroquois
Xem thêm
sửaTiếng Serbia-Croatia
sửaKirin | ш |
---|---|
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Silesia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 24 viết thường trong bảng chữ cái ngữ âm 2006.
- špigel ― gương
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Silesia) A a, Ã ã, B b, C c, Ć ć, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, Ł ł, M m, N n, Ń ń, O o, Ŏ ŏ, Ō ō, Ô ô, Õ õ, P p, R r, S s, Ś ś, T t, U u, W w, Y y, Z z, Ź ź, Ż ż
- (Bảng chữ cái ngữ âm tiếng Silesia 2006) A a, B b, C c, Ć ć, Č č, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, Ń ń, O o, P p, R r, Ř ř, S s, Ś ś, Š š, T t, U u, Ů ů, W w, Y y, Z z, Ź ź, Ž ž
Tham khảo
sửa- Mirosław Syniawa (2010) Ślabikŏrz niy dlŏ bajtli, Pro Loquela Silesiana, →ISBN
- Silesian alphabet and pronunciation
Tiếng Slovak
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Slovene
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 20 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Slovene.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng tiếng Slovene) čŕka; A a, B b, C c, Č č, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, S s, Š š, T t, U u, V v, Z z, Ž ž
Tham khảo
sửa- Kenda-Jež, Karmen (27/02/2017) Fonetična trankripcija (bằng tiếng Slovene), Znanstvenoraziskovalni center SAZU, Inštitut za slovenski jezik Frana Ramovša, tr. 27–30
- Steenwijk, Han (1994) Ortografia resiana = Tö jošt rozajanskë pïsanjë (bằng tiếng Ý and tiếng Slovene), Padua: CLEUP
Tiếng Thượng Sorb
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Thượng Sorb) A a, B b, C c, Č č, Ć ć, D d, Dź dź, E e, Ě ě, F f, G g, H h, Ch ch, I i, J j, K k, Ł ł, L l, M m, N n, Ń ń, O o, Ó ó, P p, R r, Ř ř, S s, Š š, T t, U u, W w, Y y, Z z, Ž ž
Tham khảo
sửa- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Tsamai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Tiếng Tswana
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
- Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Tswana.
- ša ― đốt
Xem thêm
sửaTiếng Tuareg
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Urum
sửaKirin | ш |
---|---|
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Veps
sửaLatinh | š |
---|---|
Kirin | ш |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Vot
sửaKirin | ш |
---|---|
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửaTiếng Wakhi
sửaKirin | ш |
---|---|
Ả Rập | ش |
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Wakhi) A a, Ā ā, Ā̒ ā̒, B b, C c, Č č, Č̣ č̣, D d, Ḍ ḍ, Δ δ, E e, Ə ə, F f, G g, Ɣ γ, Ɣ̌ ɣ̌, H h, I i, J̌ ǰ, J̣̌ ǰ̣, K k, L l, M m, N n, O o, Ō ō, Ō̒ ō̒, P p, Q q, R r, S s, Š š, Ṣ̌ ṣ̌, T t, Ṭ ṭ, Θ θ, U u, U̒ u̒, Ū̒ ū̒, V v, W w, X x, X̌ x̌, Y y, Z z, Ž ž, Ẓ̌ ẓ̌, Ʒ ʒ, Ы ы
Tham khảo
sửa- Tokyo University of Foreign Studies (2023), “š”, 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)
Tiếng Yaghnob
sửaKirin | ш |
---|---|
Latinh | š |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaš (chữ hoa Š)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Yaghnob) A a, B b, Č č, D d, E e, F f, G g, Ɣ ɣ, H h, Ḥ ḥ, I i, Ī ī, J̌ǰ, K k, Q q, L l, M m, N n, O o, P p, R r, S s, Š š, T t, U u, Ū ū, ʏ, V v, W w, X x, X°x°, Y y, Z z, Ž ž
Tham khảo
sửa- М. С. Андреев, Е. М. Пещерева (1957) Ягнобские тексты с приложением ягнобско-русского словаря, Москва – Ленинград, tr. 325
- Online Yagnobi-Tajik-English Lexicon, Ш - ш[1], 2024