Ü
Đa ngữ
sửa
|
Mô tả
sửaChữ U có dấu tách đôi.
Chữ cái
sửaÜ
- Chữ U có dấu tách đôi.
Xem thêm
sửaTiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaĐược mượn từ tiếng Tây Tạng དབུས (dbus), được phát âm giống như Ü trong tiếng Lhasa.
Danh từ riêng
sửaÜ
- (Không phổ biến) Ngôn ngữ Trung Tây Tạng.
Đồng nghĩa
sửaTiếng Azerbaijan
sửaChữ cái
sửaÜ
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Azerbaijan, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Basque
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /y/ (Souletin)
Chữ cái
sửaÜ
Ghi chú sử dụng
sửa- Được sử dụng trong phương ngữ Souletin để biểu thị nguyên âm gần tròn phía trước.
- Nó không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của U.
Tiếng Hungary
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [ˈy] (âm vị, tên chữ cái)
Chữ cái
sửaÜ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʏː/
Chữ cái
sửaÜ
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ, được gọi là ü và được viết bằng hệ chữ Latin.