Ö
Đa ngữ sửa
|
Mô tả sửa
Chữ O có dấu tách đôi.
Chữ cái sửa
Ö
- Chữ O có dấu tách đôi.
Xem thêm sửa
Tiếng Azerbaijan sửa
Chữ cái sửa
Ö
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Azerbaijan, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Phần Lan sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Thụy Điển Ö và/hoặc nguồn gốc của nó, tiếng Đức Ö, trong đó âm sắc (hai dấu chấm) ban đầu là chữ e viết thường, ban đầu được đặt bên cạnh và sau đó là phía trên của o/O để biểu thị nguyên âm phía trước thông qua âm sắc tiếng Đức.
Chữ cái sửa
Ö
Từ liên hệ sửa
Tiếng Hungary sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: [ˈø] (âm vị, tên chữ cái)
Chữ cái sửa
Ö
Tiếng Kalo Phần Lan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ø/
Chữ cái sửa
Ö
Tiếng Digan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ø/
Chữ cái sửa
Ö
Ghi chú sử dụng sửa
Hiếm khi được sử dụng trong các từ mượn Hungary ở Romani.[1]
Tham khảo sửa
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /œː/
Chữ cái sửa
Ö
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ, được gọi là ö và được viết bằng hệ chữ Latin.