Đa ngữ sửa

Ö U+00D6, Ö
LATIN CAPITAL LETTER O WITH DIAERESIS
Thành phần:O [U+004F] + ◌̈ [U+0308]
Õ
[U+00D5]
Latin-1 Supplement ×
[U+00D7]

Mô tả sửa

Chữ Odấu tách đôi.

Chữ cái sửa

Ö

  1. Chữ Odấu tách đôi.

Xem thêm sửa

Tiếng Azerbaijan sửa

Chữ cái sửa

Ö

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Azerbaijan, được viết bằng hệ chữ Latin.

Tiếng Phần Lan sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thụy Điển Ö và/hoặc nguồn gốc của nó, tiếng Đức Ö, trong đó âm sắc (hai dấu chấm) ban đầu là chữ e viết thường, ban đầu được đặt bên cạnh và sau đó là phía trên của o/O để biểu thị nguyên âm phía trước thông qua âm sắc tiếng Đức.

Chữ cái sửa

Ö

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Phần Lan, được gọi là öö và được viết bằng hệ chữ Latin.

Từ liên hệ sửa

Tiếng Hungary sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: [ˈø] (âm vị, tên chữ cái)

Chữ cái sửa

Ö

  1. Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Hung, được gọi là ö và được viết bằng hệ chữ Latin.

Tiếng Kalo Phần Lan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ö

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Kalo tại Phần Lan, được viết bằng hệ chữ Latin.

Tiếng Digan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ö

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Chữ Oumlaut.

Ghi chú sử dụng sửa

Hiếm khi được sử dụng trong các từ mượn Hungary ở Romani.[1]

Tham khảo sửa

  1. Yūsuke Sumi (2018), “ö”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (in Japanese), Tokyo: Hakusuisha, xuất bản năm 2021, →ISBN, OCLC 1267332830, trang 17.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ö

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ, được gọi là ö và được viết bằng hệ chữ Latin.