Đa ngữ sửa

Ký tự sửa

aa (or, or, or)

  1. (international standards) Mã ngôn ngữ ISO 639-1 cho Lỗi kịch bản: Hàm “language_name_link_t” không tồn tại..

Tiếng Acholi sửa

Động từ sửa

aa

  1. Tới.

Tiếng Anh sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

  • (ng. 1) Từ tiếng Hawaii ʻaʻā.
  • (ng. 2) Từ viết tắt.
  • (ng. 3) So sánh với pp.
  • (ng. 4) Từ viết gọn.
 

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

Nghĩa 1

Danh từ sửa

aa (không đếm được)

Nghĩa 1
  1. (núi lửa học) Một dạng dòng dung nham liên quan đến núi lửa kiểu Hawaii, bao gồm đá bazan, thường có màu tối với bề mặt lởm chởm và lỏng lẻo. So sánh với pahoehoe. [Từ tk. 19]
    • 1859, R. C. Haskell, American journal of science and arts, series XXVIII:
      We...saw ‘pahoihoi’ or solid lava forming, and also ‘aa’ or clinkers.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1944, Charles A. Cotton, Volcanoes as landscape forms:
      Cooling and solidification frequently takes a different course [...] in lava flows, producing the clinker-like ‘aa’ lava.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1981, Hilo Lava Flood Control: Environmental Impact Statement, tr. 194:
      Both pahoehoe and aa lava flows are common on the upper slopes of Mauna Loa with a preponderance of aa flows found at the lower elevations.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Nghĩa 2
  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của acetic acid.
  2. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của acting age.
  3. (y học) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của alveolar-arterial.
  4. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của aminoacetone.
  5. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của amino acid.
  6. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của approximate absolute.
  7. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của arachidonic acid.
  8. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của armature accelerator.
  9. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của ascending aorta.
  10. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của atomic absorption.
  11. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của author's alteration.
  12. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của average audience.
Nghĩa 3

aa sn (chỉ có số nhiều)

  1. Viết tắt của adjectives
  2. Viết tắt của arteries

Tính từ sửa

Nghĩa 2

aa (không so sánh được)

  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của arctic-alpine.
  2. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của always afloat.
Nghĩa 4

aa

  1. Viết tắt của ana

Tiếng Basaa sửa

Thán từ sửa

aa

  1. ! trời ơi! ôi!

Tiếng Bayern sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Đức cao địa cổ ouh < tiếng German nguyên thuỷ *auk. Cùng gốc với tiếng Đức auch.

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

aa

  1. Cũng vậy, cũng như.

Tiếng Beja sửa

Danh từ sửa

aa

  1. Tên gọi của chữ cái Latinh A.

Tiếng Bughotu sửa

Động từ sửa

aa

  1. Mở.
  2. Được mở.
  3. Mở miệng.

Tham khảo sửa

  • W. Ivens, Bugotu-English/English-Bugotu Concise Dictionary (1998)

Tiếng Daur sửa

Động từ sửa

aa

  1. .

Tham khảo sửa

  • Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN

Tiếng Hà Lan sửa

Cách phát âm sửa

  • (tập tin)

Danh từ sửa

aa gc (số nhiều aa's, giảm nhẹ aatje gt)

  1. (especially in names) Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:form of/lang-data/nl' not found.

Tiếng Đức Đông Trung sửa

Từ nguyên sửa

So sánh tiếng Đức ein.

Mạo từ sửa

aa

  1. (Erzgebirgisch) Một.

Đọc thêm sửa