chén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

chén
- Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng.
- Bộ ấm chén.
- Mời cạn chén.
- (Phương ngữ) Bát nhỏ, để đựng cơm hoặc thức ăn.
- Cơm ăn ba chén lưng lưng. (ca dao).
- (Khẩu ngữ) Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang.
- Cân một chén thuốc bổ.
- Thuốc chén.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaDịch
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "chén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)