Tiếng Na Uy

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å ty
Hiện tại chỉ ngôi tyr
Quá khứ tydde
Động tính từ quá khứ tydd
Động tính từ hiện tại

ty

  1. Cầu cứu, cầu viện.
    et skur hvor folk kan ty inn når det regner
    Han tyr til meg når han trenger hjelp.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˧ti˧˥ti˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˥ti˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ty

  1. Cơ quan cấp tỉnh coi việc hành chínhchuyên môn của một ngành.
    Ty giáo dục Hà Bắc.

Tham khảo

sửa