chảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːw˧˩˧ | ʨaːw˧˩˨ | ʨaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːw˧˩ | ʨa̰ːʔw˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachảo
- Đồ dùng thường đúc bằng gang, lòng dốc thoai thoải, miệng loe rộng, có hai quai, để rang, xào thức ăn.
- Luống cuống như kiến bò chảo nóng (tục ngữ).
- Chảo chống dính.
- Thung lũng lòng chảo (hình lòng chảo).
Tham khảo
sửa- "chảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Việt cháo.
Cách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːw˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [caːw˨˦]
Danh từ
sửachảo
- cháo.
- Chin chảo liêu ― ăn cháo loãng