chó
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “cho”
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách viết khác Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *ʔa-cɔːʔ < tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *cɔʔ (“chó”); cùng gốc với tiếng Semai co (“chó, đầy tớ, nô lệ”), tiếng Hà Lăng chô (“chó”), tiếng Pa Kô acho (“chó”), tiếng Khơ Mú sɔʔ và tiếng Mảng θɔː¹. So sánh thêm với tiếng Khmer ច (cɑɑ, “Tuất”), một từ vay mượn từ ngữ chi Việt.
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ | ʨɔ̰˩˧ | ʨɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ | ʨɔ̰˩˧ |
Âm thanh (Sài Gòn) (tập tin)
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
(loại từ con) chó
- Loài động vật thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn, v.v. Danh pháp khoa học: Canis familiaris hoặc Canis lupus familiaris.
- (thô tục) Dùng để ví kẻ đáng khinh miệt, và làm tiếng mắng nhiếc.
- Cái lũ chó khốn nạn này! Ai cho chúng mày nghịch nước hả?
Từ dẫn xuất Sửa đổi
- bọ chó
- bơi chó
- chó ăn đá gà ăn sỏi
- chó Bắc Kinh
- chó biển
- chó bông
- chó cảnh
- chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
- chó cắn áo rách
- chó chết
- chó chê mèo lắm lông
- chó chui gầm chạn
- chó cỏ
- chó có váy lĩnh
- chó dé
- chó đá vẫy đuôi
- chó đẻ
- chó đen giữ mực
- chó đểu
- chó đốm
- chó ghẻ
- chó già giữ xương
- chó khô mèo lạc
- chó lài
- chó má
- chó mái chim mồi
- chó mực
- chó ngáp phải ruồi
- chó ngao
- chó nghiệp vụ
- chó nhà quê đòi ăn mắm mực
- chó nhảy bàn độc
- chó ông thánh cắn ra chữ
- chó phốc
- chó Phú Quốc
- chó rừng
- chó săn
- chó săn chim mồi
- chó sói
- chó sục
- chó ta
- chó treo mèo đậy
- chó vá
- chó vện
- chó xù
- cờ chân chó
- cờ chó
- gấu chó
- húng chó
- khỉ đầu chó
- khỉ mặt chó
- lên voi xuống chó
- lửng chó
- máu chó
- mèo đến nhà thì khó, chó đến nhà thì sang
- mồm chó vó ngựa
- óc chó
- thịt chó
- treo đầu dê, bán thịt chó
- ve chó
Dịch Sửa đổi
Loài động vật
Xem thêm Sửa đổi
Từ đảo chữ Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
Tiếng Mường Sửa đổi
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
chó
- (Mường Bi) Một loại bồ nhỏ để đựng đồ (như chăn, quần áo, v.v.), có quai và nắp; cái bịch đựng đồ.
- (Mường Bi) Cái sọt.
Tham khảo Sửa đổi
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội, tr. 88
Tiếng Tày Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cɔ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cɔ˦]
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
chó
- Mòn.