cầu vồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ və̤wŋ˨˩ | kəw˧˧ jəwŋ˧˧ | kəw˨˩ jəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ vəwŋ˧˧ |
Danh từ
sửa- Hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện trên bầu trời phía đối diện với mặt trời (hay mặt trăng), do hiện tượng các tia sáng mặt trời bị khúc xạ và phản xạ qua những giọt nước trong màn mưa hoặc mây mù tạo thành.
- Bắn cầu vồng – bắn theo hình cầu vồng
Tham khảo
sửa- "cầu vồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)